Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 - 2022 sách Cánh diều

998

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều

Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều

Cấp độ Chủ đề Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3 Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL

 

1. Phân số

 

Nhận biết phân số, phân số bằng nhau, phân số đối, so sánh phân số, hỗn số

Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số

Vận dụng các phép tính về phân số để tìm x

Vận dụng tính giá trị biểu thức

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

5(1,2,3,4,5)

1,25

12,5%

 

3(10,11,12)

0,75

7,5%

1/2(21a)

0,5

5%

 

1/2(22b)

0,5

5%

 

1(C25)

1

10%

9+1/2+1/2

4

40%

Thành tố NL

TD

 

GQVĐ

GQVĐ

GQVĐ

 

2. Số thập phân

Nhận biết số thập phân, số thập phân âm, số đối của một số thập phân

Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

Vận dụng các phép tính về số thập phân để tìm x, tính tỉ số phần trăm của một số cho trước

 

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

4(6,7,8,9)

1

10%

 

3(13,14,15)

0,75

15%

1/2(21b)

0,25

2,5%

 

1/2(22a)+1(23)

1,5

15%

 

 

8+1/2+1/2

3,5

35%

Thành tố NL

TD

GQVĐ

C22a:GQVĐ

C23: MHH-GQVĐ

 

 

 

3. Những hình hình học cơ bản (Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng)

Nhận biết quan hệ điểm thuộc đường thẳng, đường thẳng đi qua hai điểm, tia

Chỉ ra được vị trí tương đối của hai đường thẳng. Vẽ hình và Tính độ dài đoạn thẳng.

 

 

 

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

3(16,17,18)

0,75

7,5%

 

2(19,20)

0,5

5%

1(24)

1,25

12,5%

 

 

 

 

6

2,5

25%

Thành tố NL

C 16,17: TD

C18: MHH-GT

C19, 24: MHH-GT-CC-GQVĐ

C20: GQVĐ

 

 

 

 

 

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

12

3

30%

10

4

40%

2

2

20%

1

1

10%

25

10

100%

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 - 2022

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)

* Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1 (0,25đ): (NB-TD) Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?

A. frac{4}{7}
B. frac{0,25}{-3}
C. frac{5}{0}
D. frac{6,23}{7,4}

Câu 2 (0,25đ): (NB-GQVĐ) Phân số nào sau đây bằng phân số frac{3}{4}?

A. frac{13}{20}
B. frac{25}{16}
C. frac{6}{8}
D. frac{10}{75}

Câu 3 (0,25đ): (NB-TD) Phân số đối của phân số frac{-16}{25}?

A. frac{16}{25}
B. frac{25}{16}
C. frac{6}{8}
D. frac{10}{75}

Câu 4 (0,25đ): (NB-TD) Hãy chọn cách so sánh đúng?

A. frac{-2}{4}<frac{-3}{4}
B. frac{-4}{5}<frac{-3}{5}
C. frac{1}{4}<frac{-3}{4}
D. frac{-1}{6}<frac{-5}{6}

Câu 5 (0,25đ): (NB-TD) Hỗn số 5frac{2}{3}được viết dưới dạng phân số?

A. frac{17}{3}
B. frac{3}{17}
C. frac{5}{3}
D. frac{4}{3}

Câu 6 (0,25đ): (NB-TD)Trong các số sau, số nào là số thập phân âm?

A. 75
B. -75
C. -7,5
D. 7,5

Câu 7 (0,25đ): (NB-TD) Phân số frac{-31}{10}được viết dưới dạng số thập phân?

A. 1,3
B. 3,3
C. -3,2
D. -3,1

Câu 8 (0,25đ): (NB-TD) Số đối của số thập phân -1,2?

A. 12
B. 1,2
C. -12
D. 0,12

Câu 9 (0,25đ): (NB-GQVĐ)Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục?

A. 3,3
B. 3,1
C. 3,2
D. 3,5

Câu 10 (0,25đ): (TH-GQVĐ) Giá trị của tổng frac{-7}{6}+frac{18}{6}?

A. frac{-4}{6}
B. frac{11}{6}
C. -1
D. frac{-85}{72}

Câu 11 (0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết quả phép tính frac{9}{5}:frac{-3}{5}?

A. 3
B. 4
C. - 3
D. -4

Câu 12 (0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết quả phép tính frac{3}{4}.frac{4}{3}?

A. 3
B. 4
C. 1
D. 2

Câu 13 (0,25đ): (TH-GQVĐ) Tính frac{1}{4}của 20?

A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu 14 (0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết quả của phép tính 7,5:2,5?

A. 2
B. 4
C. -3
D. 3

Câu 15 (0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết quả của phép tính 3,2 - 5,7?

A. -2,5
B. 2,5
C. 5,2
D. -5,2

Câu 16 (0,5đ): (NB-TD) Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu?

A. d ∈ A
B. A ∈ d 
C. A ∉ d  
D. A ⊂ d

Câu 17 (0,25đ): (NB-TD)Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B?

A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô số đường thẳng

Câu 18 (0,25đ): (NB-GT) Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho?

Câu 18

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 19 (0,25đ): (TH-GT) Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC

A. Cắt nhau
B. Song song với nhau
C. Trùng nhau
D. Có hai điểm chung

Câu 19

Câu 20 (0,25đ): (TH-GQVĐ,CC) Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ?

A. 5cm
B. 11cm
C. 4cm
D. 8cm

II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 21 (0,75): (TH-GQVĐ)Thực hiện phép tính một cách hợp lí

a) A=frac{3}{5}.frac{5}{4}-frac{3}{5}.frac{1}{4}

b) B = 6,3 + (-6,3) + 4,9

Câu 22 (1đ): (VD-GQVĐ)Tìm x, biết

a) x - 5,01 = 7,02 - 2.1,5

b) x-frac{3}{10}=frac{7}{15}.frac{3}{5}

Câu 23 (1đ): (VD-MHH,GQVĐ)Chi đội lớp 6A có 45 học sinh. Trong đó, có 18 học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao. Tính tỉ số phần trăm số học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao.

Câu 24 (1,25đ): (TH- GT-CC-GQVĐ)Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB.

Câu 25 (1đ): (VD-GQVĐ) Tính giá trị của biểu thức: P=frac{1}{1.2}+frac{1}{2.3}+ frac{1}{3.4}+...+frac{1}{99.100}

Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 - 2022

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,5 điểm)

Mỗi ý đúng được 0,25 điểm

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

ĐA

A

C

A

B

A

C

D

B

B

B

Câu hỏi

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

ĐA

C

C

B

D

A

C

A

D

A

A

II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 21 (0,75): Thực hiện phép tính một cách hợp lí

a) A=frac{3}{5}.frac{5}{4}-frac{3}{5}.frac{1}{4} =frac{3}{5} .(frac{5}{4}-frac{1}{4} )=frac{3}{5} .frac{4}{4}=frac{3}{5} .1=frac{3}{5} (0,5đ)

b) C = 6,3 + (-6,3) + 4,9 = [6,3 + (-6,3)] + 4,9 = 0 + 4,9 = 4,9 (0,25đ)

Câu 22 (1đ): Tìm x, biết:

a) x - 5,01 = 7,02 - 2.1,5

x - 5,01 = 4,02

x = 4,02 + 5,01

x = 9,03 (0,5đ)

b) x-frac{3}{10}=frac{7}{15}.frac{3}{5}

x-frac{3}{10}=frac{7}{25}

x=frac{7}{25}+frac{3}{10}

x=frac{29}{50}  (0,5đ)

Câu 23 (1đ):

Số phần trăm học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao:

frac{18}{45}.100\%=40\%  (1đ)

Câu 24 (1,25đ):

Vẽ đúng hình: 0,25đ.

Câu 24

AB = 8cm

AC = 4cm

CB = AB - AC = 8 - 4 = 4cm (1đ)

Câu 25 (1đ):

P=frac{1}{1.2}+frac{1}{2.3}+ frac{1}{3.4}+...+frac{1}{99.100}

=1-frac{1}{2} +frac{1}{2} -frac{1}{3} +frac{1}{3}- frac{1}{4} +...+frac{1}{99} -frac{1}{100}

=1-frac{1}{100}=frac{99}{100} (1đ)

 

download

THÔNG TIN GÓP Ý
        Quý thầy cô hoặc bạn đọc muốn đóng góp tài liệu, vui lòng gửi về:
    Fanpage: https://www.facebook.com/linhhoitrithuc (Chia sẻ tài nguyên miễn phí)
    Email: linhhoitrithuc@gmail.com  
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập5
  • Hôm nay1,801
  • Tháng hiện tại13,659
  • Tổng lượt truy cập78,450
GIÁO ÁN THEO CHỦ ĐỀ
ĐỀ THI HK 2 TIỂU HỌC
giáo án theo công văn 5512
facebook
Đăng nhập
Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây