Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | ||||||
Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
1. Thống kê. |
|
|
- Xác định dấu hiệu. - Lập bảng tần số. - Tìm mốt, tìm giá trị trung bình của dấu hiệu. |
|
|
|||||
Số câu | 3 | 3 | ||||||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | ||||||||
Tỉ lệ % | 15% | 15% | ||||||||
2. Biểu thức đại số. |
- Nhận biết đơn thức đồng dạng, nghiệm của đa thức, giá trị của đa thức. |
- Biết tìm bậc của đơn thức, đa thức, đa thức thu gọn.
|
- Thu gọn đa thức. - Cộng, trừ hai đa thức. - Tìm nghiệm của đa thức. |
- Cộng đa thức. |
|
|||||
Số câu | 3 | 3 | 3 | 3 | 1 | 13 | ||||
Số điểm | 0.75 | 0.75 | 0,75 | 1,5 | 1 | 4,75 | ||||
Tỉ lệ % | 7.5% | 7,5% | 7,5% | 15% | 10% | 47,5% | ||||
3. Tam giác - Tam giác cân. - Định lí Pitago. - Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. |
Nhận biết một tam giác là tam giác đều. |
Xác định độ dài 1 cạnh của tam giác vuông. |
|
Chứng minh hai tam giác bằng nhau, tam giác vuông. |
|
|||||
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
2 |
4 |
|
Số điểm |
0.25 |
|
0,25 |
|
|
|
|
2 |
2,5 |
|
Tỉ số % |
2,5% |
|
2,5% |
|
|
|
|
20% |
25% |
|
4. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác. |
|
Biết khoảng cách từ trọng tâm đến đỉnh tam giác. |
|
Vận dụng tính chất của đường vuông góc và đường xiên. |
|
|||||
Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0.25 | 1 | 1,25 | |||||||
Tỉ số % | 2.5% | 10% | 12,5% | |||||||
Tổng số câu |
4 1 10% |
5 1.25 12,5% |
9 3,75 37,5% |
4 4 40% |
22 |
|||||
Tổng số điểm |
10 |
|||||||||
Tỉ số % |
100% |
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
D. -3xy
Câu 2: Đơn thức có bậc là :
A. 10
B. 6
C. 8
D. 12
Câu 3: Bậc của đa thức là :
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 4: Giá trị x=2 là nghiệm của đa thức:
A. f(x)=2+x
B. f(x)=x-2
D. f(x)=x(x+2)
Câu 5: Kết quả phép tính
Câu 6. Giá tri biểu thức tai x=2 và y=1 là:
A. 12
B. -9
C. 18
D. -18
Câu 7. Thu gọn đa thức bằng :
Câu 8. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức
Câu 9: Đa thức
A. Không có nghiệm
B. Có nghiệm là -1
C. Có nghiệm là 1
D. Có 2 nghiệm
Câu 10: Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là :
B. 5
C. 7
D. 14
Câu 11: Tam giác đều là tam giác có
A. hai cạnh bằng nhau
B. ba góc nhọn
C. ba cạnh bằng nhau
D. một góc bằng
Câu 12: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì :
A. AM=AB
B. AM=AG
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1:( 1,5 điểm). Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau:
Tháng |
9 |
10 |
11 |
12 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Điểm |
80 |
90 |
70 |
80 |
80 |
90 |
80 |
70 |
80 |
a) Dấu hiệu điều tra là gì?
b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu.
c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A.
Bài 2. (2,5 điểm) Cho hai đa thức
a. Thu gọn và sắp xếp hai đa thức P(x) và Q(x)
b. Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
c. Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Bài 3: (3,0 điểm).Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.
a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A.
b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE vuông góc BC (E thuộc BC). Chứng minh DA = DE.
c) ED cắt AB tại F. Chứng minh DADF = DEDC rồi suy ra DF > DE.
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
A |
A |
B |
B |
C |
C |
D |
D |
A |
B |
C |
D |
II. TỰ LUẬN: (7 điểm).
Câu |
Nội dung cần đạt |
Điểm |
||||||||
1
|
a) |
Dấu hiệu điều tra là: Điểm thi đua trong tháng của lớp 7A. |
0.25 |
|||||||
b) |
Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột:
Mốt của dấu hiệu là: 80 |
0.75 |
||||||||
c) |
Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là: |
0.5 |
||||||||
2 |
a) |
Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x) |
0.5
0.5 |
|||||||
b) |
Tính tổng hai đa thức đúng được M(x) = P(x) + Q(x) N(x) = P(x) -Q(x) - ()
|
0.25
0.25
0.25 0.25 |
||||||||
c) |
x + 2=0 x = -2 Đa thức M(x) có hai nghiệm |
0.25 0.25 |
Những tin đã đăng