Mức độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
TN | Tự luận | TN | Tự luận | TN | Tự luận | TN | Tự luận | ||
Vùng Đông Nam Bộ
| Biết được cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất của vùng là cây cao su. |
| Biết cách tính mật độ dân số của vùng
|
|
|
|
|
| |
SC: 2 SĐ1đ Tỉ lệ : 10% | SC: 1 SĐ:0,5
|
| SC: 1 SĐ: 0,5
|
|
|
|
|
| |
Vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
|
| Hiểu được đặc điểm tự nhiên và sự phát triển kinh tế của vùng |
|
|
|
| Giải thích được ĐBSCL có thế mạnh phát triển ngành thuỷ sản | |
SC: 3 SĐ: 2,5 Tỉ lệ: 25% |
|
| 2 1 |
|
|
|
| SC: 1 SĐ:1,5
| |
Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ môi trường biển - đảo
| -Nắm được hệ thống đảo trong vùng biển nước ta.
| Biết được một số biện pháp để bảo vệ môi trường biển đảo.
| -Hiểu được ý nghĩa kinh tế của biển đối với việc phát triển kinh tế biển - đảo. | -Thấy được NN ô nhiễm môi trường biển đảo.
|
| -Vẽ và nhận xét biểu đồ về sự phát triẻn ngành dầu khí.
|
|
| |
SC: 5 SĐ: 6,5 Tỉ lệ :65% | SC: 1 SĐ:0,5
| SC:1 SĐ: 1 | SC: 1 SĐ: 1
| SC: 1 SĐ: 2 |
| SC:1 SĐ: 2 |
|
| |
TSĐ 10 Tổng số câu 9 |
5câu = 3,0đ Tỉ lệ: 30% |
3câu = 3,5đ Tỉ lệ: 35% |
2câu = 3,5đ Tỉ lệ: 35% |
I. Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng.
Câu 1: Đông Nam Bộ có diện tích 23550 km2 dân số là 10,9 triệu người. Vậy mật độ dân số là:
A. 263 người/ km2
B. 463 người/ km2
C. 436 người/ km2
D.643 người/ km2
Câu 2:Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là:
A. Phú Quốc
B. Cát Bà
C. Bạch Long Vĩ
D. Côn Đảo.
Câu 3: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long được bồi đắp bởi phù sa của những hệ thống sông nào?
A. Sông Cửu Long và sông Đà
B. Sông Cửu Long và sông Hồng
C. Sông Cửu Long và sông Đồng Nai
D. Sông Cửu Long và sông Vàm Cỏ
Câu 4: Loại hình GTVT chủ yếu của ĐB sông Cửu Long là
A. đường bộ
B. đường sắt
C. đường sông
D. đường biển
Câu 5:Tài nguyên khoáng sản biển có giá trị xuất khẩu lớn nhất của nước ta là:
A. Dầu mỏ và khí tự nhiên
B. Ti tan
C. Cát thuỷ tinh
D. Muối
Câu 6. Ghép ý ở cột A với cột B cho đúng rồi điền vào cột C.
A. Các ngành | C. Nối ý | B. Tiềm năng phát triển kinh tế |
1. Khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản | 1............... | a. Có nhiều vịnh nước sâu |
2. Du lịch biển đảo | 2............... | b. Nguồn hải sản phong phú |
3. Khai thác và chế biến khoáng sản biển | 3............... | c. Nhiều bãi biển đẹp |
4. Giao thông, vận tải biển | 4.............. | d. Thềm lục địa nông, nhiều dầu khí, cát thủy tinh, ti tan... |
II:Tự Luận
Câu 1:
a.Vì sao phải bảo vệ tài nguyên môi trường biển- đảo.
b. Phương hướng để bảo vệ tài nguyên môi trường biển- đảo.
Câu 2:Tại sao Đồng bằng Sông Cửu Long có sản lượng thuỷ sản lớn nhất cả nước?
Câu 3: Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu của nước ta từ 1999 đến 2002 ( đơn vị: Triệu tấn)
Năm | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 |
Dầu thô khai thác | 15,2 | 16,2 | 16,8 | 16,9 |
Dầu thô xuất khẩu | 14,9 | 15,4 | 16,7 | 16,9 |
Xăng dầu nhập khẩu | 7,4 | 8,8 | 9,1 | 10 |
a.Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình khai thác, xuất khẩu dầu thô và xăng dầu nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn trên.
b.Qua biểu đồ nêu nhận xét về tình hình khai thác, xuất khẩu dầu thô và xăng dầu nhập khẩu của nước ta trong giai đó.
Những tin đã đăng