Chia sẻ tài nguyên vô tận

https://linhhoitrithuc.com


Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3

Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3
Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3

Đề kiểm tra học kì 2 môn Tin học lớp 3

Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Tin học lớp 3

Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng điểm
TNKQ TH TNKQ TH TNKQ TH TNKQ TH TNKQ TH
1. Soạn thảo văn bản Số câu 1 1 3   2     1 6 2
Câu số I.1 II.1 I.3, I.5, I.6   I.7, I.8     II.2    
Số điểm 0.5 1.5 1.5   1.0     1.5 3.0 3.0
2. Thiết kế bài trình chiếu. Số câu 2   2         1 4 1
Câu số I .2, I.4   I.9, I.10         III.1    
Số điểm 1.0   1.0         2.0 2.0 2.0
Tổng Số câu 3 1 5   2     2 10 3
Số điểm 1.5 1.5 2.5   1.0     3.5 5.0 5.0
 

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3

PHÒNG GD&ĐT........

TRƯỜNG TH..........

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN: TIN HỌC – LỚP 3

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng nhất)

Câu 1: (0,5 điểm) Nút lệnh dùng để thay đổi :

A. Thay đổi cỡ chữ
B. Thay đổi lề
C. Thay đổi kiểu chữ
D. Thay đổi phông chữ

Câu 2: (0,5 điểm) Nêu tác dụng của nút lệnh :

A. Thay đổi kiểu chữ
B. Thay đổi phông chữ
C. Thay đổi cỡ chữ
D. Thay đổi lề

Câu 3: (0.5 điểm) Biểu tượng của chương trình soạn thảo văn bản là:

Câu 4: (0.5 điểm) Biểu tượng nào để thêm mới trang trình chiếu?

 

Câu 5: (0,5 điểm) Nút lệnh có chức năng là:

A. Chèn tranh ảnh vào trang trình chiếu.
B. Thêm mới trang trình chiếu.
C. Chèn hình theo mẫu có sẵn vào trang trình chiếu.
D. Thay đổi bố cục trang trình chiếu.

Câu 6: (0,5 điểm) Nút lệnh có chức năng:

A. Chèn tranh ảnh vào trang trình chiếu.
B. Thêm mới trang trình chiếu.
C. Chèn hình theo mẫu có sẵn vào trang trình chiếu.
D. Thay đổi bố cục trang trình chiếu.

Câu 7: (0.5 điểm) Cách thay đổi phông chữ, cỡ chữ, căn lề trong trang trình chiếu có giống với cách thay đổi phông chữ, cỡ chữ, căn lề trong chương trình soạn thảo văn bản (Word) không?

A. Không.
B. Có.

Câu 8: (0,5 điểm) Theo kiểu gõ telex thì cách gõ nào sau đây là đúng:

A. Ô = OW.
B. Ô = O6.
C. Ô = OO.
D. Ô = O9.

Câu 9: (0,5 điểm) Theo kiểu gõ telex cách gõ nào là sai:

A. Dấu sắc = F.
B. Dấu nặng = J.
C. Dấu hỏi = R.
D. Dấu ngã = X.

Câu 10: (0.5 điểm) Để chèn được một hình vào văn bản em thực hiện theo các bước nào:

A. + Bước 1: Di chuyển con trỏ chuột vào trang soạn thảo, con trỏ chuột chuyển thành +, nháy chuột lên vị trí muốn chèn hình để chèn hình.

+ Bước 2: Nháy chuột vào hình muốn chèn trong danh sách.

+ Bước 3: Trong thẻ Insert, chọn Shape Shape

B. + Bước 1: Nháy chuột vào hình muốn chèn trong danh sách.

+ Bước 2: Trong thẻ Insert, chọn Shape

+ Bước 3: Di chuyển con trỏ chuột vào trang soạn thảo, con trỏ chuột chuyển thành +, nháy chuột lên vị trí muốn chèn hình để chèn hình.

C. + Bước 1: Trong thẻ Insert, chọn Shape

+ Bước 2: Nháy chuột vào hình muốn chèn trong danh sách.

+ Bước 3: Di chuyển con trỏ chuột vào trang soạn thảo, con trỏ chuột chuyển thành +, nháy chuột lên vị trí muốn chèn hình để chèn hình.

PHẦN THỰC HÀNH (5 điểm)

Câu 1. Em hãy điền vào cột bên phải tác dụng của các lệnh tương ứng sau:

Công cụ Tác dụng
 
 
 
 
 
 
 

Câu 2. Em hãy viết lại cách soạn thảo đoạn văn bản sau theo kiểu gõ Telex:

Hạt gạo làng ta

Có vị phù sa

Của sông kinh Thầy

Có hương sen thơm

Trong hồ nước đầy

Có lời mẹ hát

Ngọt bùi đắng cay...

 

...........................................................................................

...........................................................................................

...........................................................................................

...........................................................................................

...........................................................................................

...........................................................................................

...........................................................................................

 

Câu 3: Hãy soạn bài trình chiếu theo mẫu sau:

Câu 3

Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3

A. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)

Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0.5 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C A B D C A C D C D

B. Phần thực hành: (5 điểm)

Câu 1: (1,5 điểm).

Công cụ Tác dụng
Kiểu chữ in đậm
Kiểu chữ in nghiêng
Kiểu chữ gạch chân
Căn lề trái
Căn giữa
Căn lề phải
Căn đều hai bên

Câu 2: (1,5 điểm).

Hạt gạo làng ta

Có vị phù sa

Của sông kinh Thầy

Có hương sen thơm

Trong hồ nước đầy

Có lời mẹ hát

Ngọt bùi đắng cay...

 

Hatj gaoj langf ta

Cos vij phuf sa

Cuar soong Kinh Thaay

Cos huwowng sen thowm

trong hoof nuwowcs ddaayf

Cos lowif mej hats

Ngotj buif ddawngs cay...

Câu 3: (2,0 điểm).

Mở phần mềm Powerpoint soạn 1 trang trình chiếu

- tên tiêu đề: (0,5 điểm)

- nội dung : (0.5 điểm)

- chèn ảnh minh họa: (1.0 điểm)
 

download
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây