Học kì I: 18 tuần (72 tiết)
Học kì II: 17 tuần (68 tiết)
TUẦN | BÀI | TIẾT | TÊN BÀI HỌC |
1 | BÀI 1. TÔI VÀ CÁC BẠN(16 tiết) | 1 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn |
2 | Bài học đường đời đầu tiên | ||
3 | Bài học đường đời đầu tiên (tiếp) | ||
4 | Thực hành tiếng Việt | ||
2 | 5 | Nếu cậu muốn có một người bạn | |
6 | Nếu cậu muốn có một người bạn (tiếp) | ||
7 | Thực hành tiếng Việt | ||
8 | Bắt nạt | ||
3 | 9 | Bắt nạt (tiếp) | |
10 | Viết bài văn kể lại một trải nghiệm | ||
11 | Viết bài văn kể lại một trải nghiệm (tiếp) | ||
12 | Thực hành: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm | ||
4 | 13 | ||
14 | Trả bài | ||
15 | Kể lại một trải nghiệm | ||
16 | Kể lại một trải nghiệm | ||
5 | BÀI 2. GÕ CỬA TRÁI TIM(12 tiết) | 17 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn |
18 | Chuyện cổ tích về loài người | ||
19 | Chuyện cổ tích về loài người (tiếp) | ||
20 | Thực hành tiếng Việt | ||
6 | 21 | Mây và sóng | |
22 | Thực hành tiếng Việt | ||
23 | Bức tranh của em gái tôi | ||
24 | Bức tranh của em gái tôi (tiếp) | ||
7 | 25 | Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả | |
26 | Thực hành: Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả | ||
27 | Trả bài | ||
28 | Trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống gia đình | ||
8 | BÀI 3. YÊU THƯƠNG VÀ CHIA SẺ(12 tiết) | 29 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn |
30 | Cô bé bán diêm | ||
31 | Cô bé bán diêm (tiếp) | ||
32 | Thực hành tiếng Việt | ||
9 | 33 | Gió lạnh đầu mùa | |
34 | Gió lạnh đầu mùa (tiếp) | ||
35 | Thực hành tiếng Việt | ||
36 | Con chào mào | ||
10 | 37 | Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em | |
38 | Thực hành: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em | ||
39 | Trả bài | ||
40 | Kể về một trải nghiệm của em | ||
11 | 41 | Kiểm tra giữa học kì 1 | |
12 | BÀI 4. QUÊ HƯƠNG YÊU DẤU(12 tiết) | 42 | Kiểm tra giữa học kì 1 |
43 | Đọc mở rộng | ||
44 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn | ||
45 | Chùm ca dao về quê hương, đất nước | ||
46 | Chùm ca dao về quê hương, đất nước (tiếp) | ||
47 | Thực hành tiếng Việt | ||
48 | Chuyển cổ nước mình | ||
49 | Cây tre Việt Nam | ||
13 | 50 | Cây tre Việt Nam (tiếp) | |
51 | Thực hành tiếng Việt | ||
52 | Tập làm một bài thơ lục bát | ||
53 | Viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về một bài thơ luc bát | ||
14 | BÀI 5. NHỮNG NẺO ĐƯỜNG XỨ SỞ(12 tiết) | 54 | Trả bài |
55 | Trình bày suy nghĩ về tình cảm của con quê hương | ||
56 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn | ||
57 | Cô Tô | ||
15 | 58 | Cô Tô (tiếp) | |
59 | Thực hành tiếng Việt | ||
60 | Hang Én | ||
61 | Hang Én (tiếp) | ||
16 | 62 | Thực hành tiếng Việt | |
63 | Cửu Long Giang ta ơi | ||
64 | Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt | ||
65 | Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt | ||
17 | ÔN TẬP | 66 | Trả bài |
67 | Chia sẻ một trải nghiệm về nơi em sống hoặc từng đến | ||
68 | Đọc mở rộng | ||
69 | Ôn tập học kì I | ||
18 | 70 | Ôn tập học kì I | |
71 | Kiểm tra học kì I | ||
72 | Kiểm tra học kì I |
19 | BÀI 6. CHUYỆN KỂ VỀ NHỮNG NGƯỜI ANH HÙNG (14 tiết) | 73 | Thánh Gióng |
74 | Thánh Gióng | ||
75 | Thực hành tiếng Việt | ||
76 | Sơn Tinh, Thủy Tinh | ||
20 | 77 | Sơn Tinh, Thủy Tinh | |
78 | Thực hành tiếng Việt | ||
79 | Ai ơi mồng 9 tháng 4 | ||
80 | Viết văn thuyết minh về một sự kiện | ||
21 | 81 | Viết văn thuyết minh về một sự kiện | |
82 | Viết văn thuyết minh về một sự kiện | ||
83 | Kể lại một truyện truyền thuyết | ||
84 | Kể lại một truyện truyền thuyết | ||
22 | 85 | Củng cố mở rộng | |
86 | Thực hành đọc: Bánh chưng, bánh giầy | ||
BÀI 7. THẾ GIỚI CHUYỆN CỔ TÍCH (12 tiết) | 87 | Thạch Sanh | |
88 | Thạch Sanh | ||
23 | 89 | Thực hành tiếng Việt | |
90 | Cây khế | ||
91 | Viết bài văn kể lại một chuyện cổ tích | ||
92 | Viết bài văn kể lại một chuyện cổ tích | ||
24 | 93 | Viết bài văn kể lại một chuyện cổ tích | |
94 | Kể lại một truyện cổ tích bằng lời một nhân vật | ||
95 | Kể lại một truyện cổ tích bằng lời một nhân vật | ||
96 | Củng cố, mở rộng | ||
25 | 97 | Thực hành đọc: Sọ Dừa | |
98 | Đọc mở rộng | ||
BÀI 8. KHÁC BIỆT VÀ GẦN GŨI (12 tiết) | 99 | Xem người ta kìa | |
100 | Xem người ta kìa | ||
26 | 101 | Thực hành tiếng Việt | |
102 | Hai sự khác biệt | ||
103 | Hai sự khác biệt | ||
104 | Thực hành tiếng Việt | ||
27 | 105 | Kiểm tra giữa học kì II | |
106 | Kiểm tra giữa học kì II | ||
107 | Bài tập làm văn | ||
108 | Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) mà em quan tâm | ||
28 | 109 | Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) mà em quan tâm | |
110 | Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) mà em quan tâm | ||
111 | Củng cố. mở rộng | ||
112 | Thực hành đọc: Tiếng cười không muốn nghe | ||
29 | BÀI 9. TRÁI ĐẤT – NGÔI NHÀ CHUNG (12 tiết) | 113 | Trái đất- cái nôi của sự sống |
114 | Trái đất- cái nôi của sự sống | ||
115 | Thực hành tiếng Việt | ||
116 | Các loài chung sống với nhau như thế nào? | ||
30 | 117 | Thực hành tiếng Việt | |
118 | Trái đất | ||
119 | Viết biên bản cuộc họp, cuộc thảo luận | ||
120 | Viết biên bản cuộc họp, cuộc thảo luận | ||
31 | 121 | Tóm tắt bàng sơ đồ nội dung của một bài học đơn giản | |
122 | Thảo luận về giải pháp khắc phục nạn ô nhiễm môi trường | ||
123 | Củng cố, mở rộng | ||
124 | Thực hành đọc: Trái đất được hình thành… | ||
32 | BÀI 10. CUỐN SÁCH TÔI YÊU (12 tiết) | 125 | Thách thức đâu tiên: Mỗi ngày một cuốn sách |
126 | Sách hay cùng đọc | ||
127 | Cuốn sách yêu thích | ||
128 | Gặp gỡ tác giả | ||
33 | 129 | Phiêu lưu cùng sách | |
130 | Kiểm tra đánh giá cuối kì II | ||
131 | Kiểm tra đánh giá cuối kì II | ||
132 | Thách thức thứ hai: Sáng tạo cùng tác giả | ||
34 | 133 | Sáng tác sản phẩm nghệ thuật | |
134 | Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống gọi ra từ cuốn sách đã đọc | ||
135 | Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống gọi ra từ cuốn sách đã đọc | ||
136 | Về đích: Ngày hội với sách | ||
35 | 137 | Giới thiệu sản phẩm minh họa sách | |
138 | Trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống gọi ra từ cuốn sách đã đọc | ||
ÔN TẬP | 139 | Ôn tập học kì II | |
140 | Ôn tập học kì II | ||
Những tin đã đăng