Tuần | Tiết PPCT | Tên bài dạy | Ghi chú | |
1 | 1 | Bài 1. Mở đầu môn hóa học | ||
CHƯƠNG 1: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ | ||||
2 | Bài 2. Chất (tiết 1) | |||
2 | 3 | Bài 2. Chất (tiết 2) | ||
4 | Bài 3. Bài thực hành 1 | Thí nghiệm 1: không làm, dành thời gian hướng dẫn HS một số kỹ năng và thao tác cơ bản trong thí nghiệm thực hành. | ||
3 | 5 | Bài 4. Nguyên tử | ||
6 | Bài 5. Nguyên tố hóa học | Mục III: Khuyến khích HS tự đọc | ||
4 | 7 | Bài 6. Đơn chất, hợp chất – Phân tử (t1) | Mục IV, Hình 1.14, Mục 5 (ghi nhớ): Khuyến khích HS tự đọc Bài tập 8: Khuyến khích HS tự làm. | |
8 | Bài 6. Đơn chất, hợp chất – Phân tử (t2) | |||
Bài 7. Bài thực hành 2 | Không dạy | |||
5 | 9 | Bài 8. Bài luyện tập 1 | ||
10 | Bài 9. Công thức hóa học | |||
6 | 11 | Bài 10. Hóa trị (tiết 1) | ||
12 | Bài 10. Hóa trị (tiết 2) | |||
7 | 13 | Bài 11. Bài luyện tập 2 | ||
14 | Kiểm tra 1 tiết | |||
CHƯƠNG 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC | ||||
Chủ đề phản ứng hóa học ( tiết 15,16,17) | ||||
8 | 15 | Bài 12. Sự biến đổi chất | Phần b, GV hướng dẫn HS chọn bột Fe nguyên chất, trộn kỹ và đều với bột S (theo tỉ lệ khối lượng S: Fe > 32: 56) trước khi đun nóng mạnh và sử dụng nam châm để kiểm tra sp. | |
16 | Bài 13. Phản ứng hóa học (tiết 1) | |||
9 | 17 | Bài 13. Phản ứng hóa học (tiết 2) | ||
18 | Bài 14. Bài thực hành 3 | Lấy điểm HS1 | ||
10 | 19 | Bài 15. Định luật bảo toàn khối lượng | ||
20 | Bài 16. Phương trình hóa học (tiết 1) | |||
11 | 21 | Bài 16. Phương trình hóa học (tiết 2) | ||
22 | Bài 17. Bài luyện tập 3 | |||
12 | 23 | Kiểm tra 1 tiết | ||
CHƯƠNG 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC | ||||
24 | Bài 18. Mol | |||
13 | 25 | Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất (tiết 1) | ||
26 | Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất (tiết 2) | |||
14 | 27 | Bài 20. Tỉ khối của chất khí | ||
28 | Bài 21 Tính theo công thức hóa học(t1) | |||
15 | 29 | Bài 21. Tính theo công thức hóa học(t2) | ||
30 | Bài 22. Tính theo phương trình hóa học (t1) | Bài tập 4, bài tập 5 không yêu cầu học sinh làm. | ||
16 | 31 | Bài 22. Tính theo phương trình hóa học (t2) | ||
32 | Bài 23. Bài luyện tập 4( tiết 1) | |||
17 | 33 | Bài 23. Bài luyện tập 4( tiết 2) | ||
34 | Ôn tập học kỳ I (tiết 1) | |||
18 | 35 | Ôn tập học kỳ I (tiết 2) | * | |
36 | Kiểm tra học kỳ I | |||
HỌC KỲ II CHƯƠNG 4: OXI - KHÔNG KHÍ | ||||
Chủ đề Oxi (tiết 37-41) | ||||
19 | 37 | Bài 24. Tính chất của oxi | II.1b: Khuyến khích HS tự đọc phần thí nghiệm. Từ tính chất hóa học rút ra khái niệm về oxit và phân loại, gọi tên một số oxit thông dụng. | |
38 | Bài 25. Sự oxi hóa- Phản ứng hóa hợp-Ứng dụng của oxi | |||
20 | 39 | Bài 26. Oxit | ||
40 | Bài 27. Điều chế khí oxi- Phản ứng phân hủy | Chỉ thực hiện 1 trong hai thí nghiệm điều chế từ hợp chất giàu oxi. Mục II. Sản xuất oxi trong công nghiệp: HS tự đọc Bài tập 2: không yêu cầu HS làm | ||
21 | 41 | Bài 30. Bài thực hành 4 | Tích hợp khi dạy chủ đề oxi | |
42 | Bài 28. Không khí. Sự cháy | II.1, II.2: Tự học có hướng dẫn | ||
22 | 43 | Trải Nghiệm Sáng tạo: Oxi- sự cháy và sự sống | HS báo cáo bài tìm hiểu | |
44 | Bài 29. Bài luyện tập 5 | |||
23 | 45 | Kiểm tra 1 tiết | ||
CHƯƠNG 5: HIĐRO - NƯỚC | ||||
Chủ đề: Hiđro (tiết 46-49) | ||||
46 | Bài 31. Tính chất, ứng dụng của Hiđro (tiết 1) | |||
24 | 47 | Bài 31. Tính chất, ứng dụng của Hiđro (tiết 2) | ||
Bài 32. Phản ứng oxi hóa - khử | Không dạy | |||
48 | Bài 33. Điều chế Hiđro. Phản ứng thế. | I.1c: Có thể dùng thí nghiệm mô phỏng. I.2. Khuyến khích HS tự đọc. | ||
25 | 49 | Bài 34. Bài luyện tập 6 | BT5: Không yêu cầu HS làm. | |
50 | Bài 35. Bài thực hành 5 | Lấy điểm HS 1 | ||
26 | 51 | Bài 36. Nước (tiết 1) | ||
52 | Bài 36. Nước (tiết 2) | |||
27 | 53 | Bài 37. Axit - Bazơ – Muối (tiết 1) | ||
54 | Bài 37. Axit - Bazơ – Muối (tiết 2) | |||
28 | 55 | Bài 38. Bài luyện tập 7 | * | |
56 | Bài 39. Bài thực hành 6 | |||
29 | 57 | Kiểm tra 1 tiết | ||
CHƯƠNG 6: DUNG DỊCH | ||||
Chủ đề: Dung dịch (tiết 58-62) | ||||
58 | Bài 40. Dung dịch | |||
30 | 59 | Bài 41. Độ tan của một chất trong nước | ||
60 | Bài 42. Nồng độ dung dịch (tiết 1) | |||
31 | 61 | Bài 42. Nồng độ dung dịch (tiết 2) | ||
62 | Bài 43. Pha chế dung dịch | Mục II: Không dạy BT5: Không yêu cầu HS làm. | ||
32 | 63 | Trải Nghiệm Sáng tạo: Pha chế nước muối sinh lí - Dung dịch oresol | GV tổ chức | |
64 | Bài 44. Bài luyện tập 8 ( tiết 1) | BT6: không yêu cầu HS làm. | ||
33 | 65 | Bài 44. Bài luyện tập 8 ( tiết 2) | ||
66 | Bài 45. Bài thực hành 7 | I.3, I.4: Không làm | ||
34 | 67 | Trải Nghiệm Sáng tạo: Pha chế nước muối sinh lí - Dung dịch oresol. | HS báo cáo | |
68 | Ôn tập học kỳ II (tiết 1) | |||
35 | 69 | Ôn tập học kỳ II (tiết 2) | ||
70 | Kiểm tra cuối năm |
Tuần | Tiết PPCT | Tên bài dạy | Ghi chú |
1 | 1 | Ôn tập đầu năm | |
CHƯƠNG I - CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ | |||
Chủ đề: Oxit (tiết 2,3,4,5) | |||
2 | Bài 1. Tính chất hoá học của oxit. Khái quát sự phân loại oxit | ||
2 | 3 | Bài 2. Một số oxit quan trọng. (tiết 1) | A.I, Tự học có hướng dẫn |
4 | Bài 2. Một số oxit quan trọng. (tiết 2) | B.I Tự học có hướng dẫn | |
3 | 5 | Bài 5. Luyện tập oxit | |
Chủ đề: Axit (tiết 6,7,8,9) | |||
6 | Bài 3. Tính chất hóa học của axit | ||
4 | 7 | Bài 4. Một số axit quan trọng (tiết 1) | Mục A, B.II.1: Tự học có hướng dẫn. BT4; Không yêu cầu HS làm. |
8 | Bài 4. Một số axit quan trọng (tiết 2) | ||
5 | 9 | Bài 5. Luyện tập axit | Giải BT liên quan axit SGK/21 |
10 | Bài 6. Thực hành: Tính chất hoá học của oxit và axit | ||
6 | 11 | Kiểm tra 1 tiết | |
Chủ đề: Bazơ (tiết 11,12) | |||
12 | Bài 7. Tính chất hoá học của bazơ | ||
7 | 13 | Bài 8. Một số bazơ quan trọng (tiết 1) | A.II, B.I.2: Tự học có hướng dẫn B.II: Không dạy hình thang pH BT2: Không yêu cầu HS làm. |
Chủ đề: Muối (tiết 13,14,15) | |||
14 | Bài 9. Tính chất hoá học của muối (t1) | ||
8 | 15 | Bài 9. Tính chất hoá học của muối (t2) | BT6: Không yêu cầu HS làm |
16 | Bài 10. Một số muối quan trọng. | Mục II: Không dạy | |
9 | 17 | Bài 11. Phân bón hóa học | Mục I: Không dạy |
18 | Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ | ||
10 | 19 | Bài 13. Luyện tập chương 1 | |
20 | Bài 14. Thực hành: Tính chất hoá học bazơ và muối | ||
11 | 21 | Kiểm tra 1 tiết | |
CHƯƠNG II- KIM LOẠI | |||
22 | Bài 15,16,17. Tính chất của kim loại- Dãy hoạt động hóa học của kim loại (tiết 1) | Bài 15,16,17 tích hợp thành 1 bài Không dạy Thí nghiệm tính dẫn điện, Thí nghiệm tính dẫn nhiệt BT7/51: Không yêu cầu HS làm. | |
12 | 23 | Bài 15,16,17. Tính chất của kim loại- Dãy hoạt động hóa học của kim loại (tiết 1) | |
24 | Bài 18. Nhôm | Hình 2.14: Không dạy | |
13 | 25 | Bài 19. Sắt | |
26 | Bài 20. Hợp kim sắt: Gang, thép | Không dạy các lò sản xuất gang, thép. | |
14 | 27 | Bài 21. Ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn | |
28 | Bài 22. Luyện tập chương 2 | BT6: Không yêu cầu HS làm. | |
15 | 29 | Bài 23. Thực hành: Tính chất hoá học của nhôm và sắt | Lấy điểm HS 1 |
CHƯƠNG III: PHI KIM -SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC | |||
30 | Bài 25. Tính chất của phi kim | ||
16 | 31 | Bài 26. Clo | |
Chủ đề: Cacbon và hợp chất của cacbon (tiết 32,33,34) | |||
32 | Bài 27. Cacbon | Mục III: Tự học có hướng dẫn. GV hướng dẫn TNST: Thiết kế thiết bị lọc nước từ than hoạt tính. | |
17 | 33 | Bài 28. Các oxit của Cacbon. | |
34 | Bài 29. Axit Cacbonic và muối Cacbonat | Mục III: Khuyến khích HS tự đọc | |
18 | 35 | Bài 24. Ôn tập học kì I | |
36 | Kiểm tra học kỳ I | ||
HỌC K Ỳ II | |||
19 | 37 | Trải nghiệm sáng tạo: Thiết kế thiết bị lọc nước từ than hoạt tính | Học sinh báo cáo |
38 | Bài 30. Silic. Công nghiệp Silicat | III.3.b: Không dạy các PTHH | |
20 | 39 | Bài 31. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (tiết 1) | |
40 | Bài 31. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (tiết 2) | ||
21 | 41 | Bài 32. Luyện tập chương 3 | |
42 | Bài 33. Thực hành: Tính chất hoá học của phi kim và hợp chất của chúng | ||
CHƯƠNG IV: HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU | |||
22 | 43 | Bài 34. Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ | |
44 | Bài 35. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ | ||
23 | 45 | Bài 36. Metan | |
46 | Bài 37. Etilen | ||
24 | 47 | Bài 38. Axetilen | |
Bài 39. Benzen | Không dạy | ||
48 | Kiểm tra 1 tiết | ||
25 | 49 | Bài 40. Dầu mỏ và khí thiên nhiên | Mục III: Tự học có hướng dẫn |
50 | Bài 41. Nhiên liệu | ||
26 | 51 | Bài 42. Luyện tập chương 4: Hiđrocacbon. Nhiên liệu | Không yêu cầu HS ôn tập và làm BT liên quan tới benzen |
52 | Bài 42. Thực hành: Tính chất hoá học của hiđrocacbon | TN3: Không làm | |
CHƯƠNG V- DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON | |||
27 | 53 | Bài 44. Rượu etylic | |
54 | Bài 45. Axit axetic | ||
28 | 55 | Bài 46. Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic. | |
56 | Bài 47. Chất béo | GV tích hợp hướng dẫn Trải nghiệm sáng tạo: chất béo và sản xuất xà phòng. | |
29 | 57 | Bài 48. Luyện tập: Rượu etilic–Axit axetic và chất béo | |
58 | Trải nghiệm sáng tạo: chất béo và sản xuất xà phòng. | HS báo cáo | |
30 | 59 | Bài 49. Thực hành: Tính chất của rượu và axit | Lấy điểm HS 1 |
60 | Kiểm tra 1 tiết | ||
31 | 61 | Bài 50,51. Glucozơ – Saccarozơ | Tích hợp thành 1 bài: Glucozơ. Saccarozơ |
62 | Bài 50,51. Glucozơ – Saccarozơ | ||
32 | 63 | Bài 52. Tinh bột và xenlulozơ | |
64 | Bài 53. Protein | ||
33 | 65 | Bài 54. Polime | Mục II: Khuyến khích HS tự đọc |
66 | Bài 55. Thực hành: Tính chất của gluxit | ||
34 | 67 | Bài 56. Ôn tập cuối năm (tiết 1) | |
68 | Bài 56. Ôn tập cuối năm (tiết 2) | ||
69 | Ôn tập học kì 2 | ||
35 | 70 | Kiểm tra cuối năm |
Những tin đã đăng